20 Tháng mười một, 2022

Citizen journalism là gì? Bạn đã từng là ‘citizen journalism’?

Rate this post



Bạn đã bao giờ thử làm một nhà báo theo hình dáng citizen journalism?

Định nghĩa: Citizen journalism /ˌsɪt.ɪ.Zən ˈdʒɜː.Nə.Lɪ.Zəm/ (danh từ): Báo chí công dân.

Bước phát âm từ ‘Citizen journalism’:

Có thể bạn quan tâm: » Shower Thought là gì? Vì sao những ý tưởng hay ho nhất thường đến từ nhà tắm?


Citizen journalism tức thị gì?

Cambridge Dictionary định nghĩa citizen journalism là làm việc lưu lại hoặc viết về những câu chuyện, tin tức nóng, được thực hành bởi những quả đât dân thay bởi các phóng viên, nhà báo được đào chế tạo bài bản.

Khái niệm báo chí công dân được diễn tả là làm việc có sự đóng góp hăng hái của dân trong việc tích lũy, thông báo và đàm đạo về các tin tức trong đời sống.

Khái niệm thế hệ mẻ này trao quyền cho mọi công dân để tham gia vào hoạt động báo chí – những hoạt động trước đây bị giới hạn và chỉ các phóng viên chuyên nghiệp thế hệ được phép thực hành.

Theo Macmillan Dictionary, những nhân loại ủng hộ báo chí công dân cho rằng làm việc này sẽ giúp bạn đọc kết nối với các phiên bản tin, tập hợp nhiều vào những điều quần chúng dân quan trung ương và có sức ảnh hưởng tới cuộc sống của họ.

Một tỉ dụ khác lại về báo chí công dân là việc nhiều địa cầu trần thuật về thảm họa sóng thần ở châu Á năm 2004.

thuở đầu phóng viên hiện ra ở hiện trường, nhiều mọi người dân đã sài máy quay và thiết bị cầm tay để quay, chụp và đưa lên mạng. Đây cũng được coi là khởi đầu của báo chí công dân.

Có thể bạn quan tâm: » Overthinking là gì? 5 cách vượt qua overthinking

Hiện nay, tại Anh, BBC đã dẫn đầu trong việc nâng cao vai trò của báo chí công dân. Trang này đôi khi sẽ sử dụng hình ảnh bởi vì những “phóng viên không chuyên” tương trợ, những nhân loại này được bộc lộ là “citizen reporter” (trợ thời căn bệnh: Phóng viên công dân).

Cách sài thuật ngữ citizen journalism trong tiếng Anh

Sau đây là các tỉ dụ về cách sài thuật ngữ ‘citizen journalism’ trong tiếng Anh:

ADVERTISEMENT

– Ví dụ 1: The camera phone helped fuel the citizen journalism trend because users could take photos and video wherever they went and share those with others instantly.

Dịch nghĩa: Điện thoại có camera đã thúc đẩy trào lưu báo chí công dân do thế giới sử dụng có thể tự sướng và quay video mọi lúc mọi khu vực và san sẻ cho người ta Đặc trưng ngay ngay tức khắc.

– Ví dụ 2: The Internet has fostered citizen journalism, shaking up ideas about where news comes from.

Dịch nghĩa: Internet đã thúc đẩy nền báo chí công dân, làm thay đổi nghĩ suy về nguồn cội của tin tức.

Có thể bạn quan tâm: » Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 là gì?


Thuật ngữ tiếng Anh phổ thông

Giải thích ý nghĩa các thuật ngữ tiếng Anh thông dụng được sử dụng thường ngày trên các phương nhân tiện truyền thông ngày nay.

Xem lắp tại Youtube Citizen Journalism

Hello. Back in unit one, we mentioned the role of citizen journalism in today’s digital media. In this video, we’re going to look at citizen journalism more closely. We’ll examine at the two main types of citizen journalists and talk about ways that ordinary citizens can get involved in journalism.

To learn more English or to get additional resources for English language teaching, see:

Bạn đang xem: » Citizen journalism là gì? Bạn đã từng là ‘citizen journalism’?

KhoaDigi - Khoa Nguyễn Digitial Marketing hiện đang là marketing manager tại CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ LION DECOR luôn Cập nhật các thông tin sản phẩm, feedback khách hàng, tin tức nghề mới nhất của Lion Decor.