14 Tháng 10, 2022

Cyberslacking là gì? Bạn có ‘cyberslacking’ khi ở công ty?

Rate this post



Cyberslacking là thông tin làm nhiều công ty tư vấn du học đau đầu, các công ty vẫn chưa tìm ra được cách khắc phục hiện tượng cyberslacking sống tư vấn viên hiệu quả và triệt để.

Định nghĩa: Cyberslacking /ˈsaɪbəˌslækɪŋ/ (danh từ): (Tạm dịch) Lười biếng lướt mạng.

Cách phát âm từ ‘cyberslacking’:

Có thể bạn quan tâm: » Sự tiến hóa của một nhà đầu tư chứng khoán


Cyberslacking nghĩa là gì?

Cyberslacking đc định nghĩa là hành vi dùng thử Internet của công ty trong giờ làm việc mang đến nhiều hoạt động chưa liên quan việc làm giống như trung tâm thương mại, chơi vui chơi, gửi email cá nhân.

Lười biếng lướt mạng ở Vị trí khiến việc khi là hiện tượng thông thường sống các văn khu vực tạo điều kiện hướng dẫn viên có quyền truy cập Internet không giới hạn. Theo Macmillan Dictionary, thuật ngữ này lần đầu xuất hiện vào cuối những năm 1990.

Tháng 11/1999, một bài báo tại Newsweek bảo rằng gần 1/3 lúc người lao động Mỹ dùng thử Internet đều chưa liên quan công việc.

Vào cuối năm 2003, nhiều căn nhà tìm tòi ước tính việc nhân viên lười biếng lướt mạng sẽ khiến nền tài chính Mỹ thất thoát 250 tỷ USD chi phí.

Lãng phí thời gian không cần thông tin nổi bật những trung tâm tư vấn du học tâm điểm. Một số trung tâm tư vấn du học rộng lớn sẽ phải nhận trọng trách pháp lý do nhân viên tìm kiếm những nội dung, tài liệu chưa hợp lý khi trải nghiệm Internet trên văn phòng.

Điều này đã tạo nên sự hình thành của ngành công nghiệp mới trị giá chỉ hàng triệu USD, được mệnh danh Employee Internet Management (tạm dịch: Quản lý Internet của nhân viên).

Nhiều công ty du học sẽ bài bản trong phần mềm này để an ninh hay hạn chế việc tư vấn viên lướt mạng cho mục đích cá nhân.

Cyberslacking nghĩa là gì?

Cách dùng từ ‘cyberslacking’ trong tiếng Anh

Sau lúc này những rõ ràng về giải pháp sử dụng từ ‘cyberslacking’ vào tiếng Anh:

– Ví dụ 1: For bosses, cyberslacking is becoming a pervasive and perplexing problem in the workplace.

Dịch nghĩa: Đối với những ông chủ, lười biếng lướt mạng đang trở thành một thông tin thông dụng và rắc rối sống nơi làm việc.

Có thể bạn quan tâm: » Đàn ông 3x tuổi rồi mà vẫn tay trắng, phải làm gì tiếp đây?

– Ví dụ 2: Cyberslackers are costing Britain’s small businesses almost £1.5bn per year.

Dịch nghĩa: Những hướng dẫn viên lười biếng lướt mạng đang được làm nhiều doanh nghiệp nhỏ ở Anh tiêu tốn gần 1,5 tỷ bảng Anh từng năm.


Thuật ngữ tiếng Anh thông dụng

Giải yêu thích ý nghĩa nhiều thuật ngữ tiếng Anh thông dụng đc trải nghiệm phổ biến trên nhiều đạo cụ truyền thông ngày nay.

Có thể bạn quan tâm: » Post Series Depression (PSD/Lậm phim): vì sao bạn thấy buồn sau khi xem hết một bộ phim?

Xem có thêm trên Youtube Cyberslacking in the Workplace

Malea McKeown, Carlos Garcia, Robert Loewenstein, Jennifer Tipton, Carrie Leigh

KhoaDigi - Khoa Nguyễn Digitial Marketing hiện đang là marketing manager tại CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ LION DECOR luôn Cập nhật các thông tin sản phẩm, feedback khách hàng, tin tức nghề mới nhất của Lion Decor.